Hiệu lực lệnh | Từ ngày | Đến ngày |
Công ty cổ phần Chứng khoán Agribank.
AGRISECO triển khai Chữ ký số để cung cấp 100% dịch vụ thông qua giao dịch trực tuyến: từ đặt lệnh, ứng trước, chuyển tiền đi ngân hàng, vay cầm cố,... Chi phí mua Chữ ký số là 300,000 VND. Xem thêm tại https://ca.agr.vn
Email: Vui lòng nhập địa chỉ Email hợp lệ
Chú ý: Địa chỉ email trên là email đã đăng ký. Nếu thay đổi địa chỉ email trên trước khi thực hiện mua Chữ ký số, địa chỉ email mới sẽ được đăng ký thay cho địa chỉ email cũ (nếu đã có).
Chú ý: Sau khi nhập đúng mã PIN và nhấn Đăng ký, Số tiền 300,000VND sẽ khấu trừ trực tiếp vào tài khoản. Liên hệ 1900 5555 82 để biết thêm chi tiết.
Mã PIN:
Hệ thống đang bị tạm khóa màn hình. Để tiếp tục bạn vui lòng nhập mật khẩu để mở khóa.
Mật khẩu không đúng
Nếu bạn muốn đăng nhập bằng tài khoản khác, vui lòng nháy chuột Vào đây
Mã CK | Tổng | GD | Giá | Lãi/Lỗ |
---|
ITEM | TOTAL | RQTTY | COSTPRICE | PL | Bán |
Tổng lãi/lỗ |
Tổng quan | |
Tiền mặt thực có |
đ
|
Số tiền được ứng |
đ
|
Số tiền phong tỏa ký quỹ |
đ
|
Phong tỏa TK Corebank |
đ
|
Cổ tức chờ về |
đ
|
Giá trị CK theo thị trường |
đ
|
Dư nợ |
đ
|
Nợ phí lưu ký |
đ
|
NAV |
đ
|
Tiền có thể rút |
đ
|
Tỷ lệ ký quỹ thực tế (K) |
|
- | - | - | M1 | - | KL1 | - | B1 | - | KL1 | - |
NAV | - |
Sức mua | |
Số tiền được ứng | - |
Tiền mặt thực có | - |
Dư nợ | - |
Tỷ lệ ký quỹ thực tế (K) | |
Số tiền phong tỏa ký quỹ |
Thời gian | KL | Giá | +/- |
---|
Ngày đăng ký cuối cùng | Tỷ lệ phân bổ quyền | Tỷ lệ thực hiện | Giá phát hành |
Ngày đăng ký mua PHT | Ngày chuyển nhượng quyền | Ngày thực hiện | |
Ngày đăng ký cuối cùng | Tỷ lệ phân bổ quyền | Tỷ lệ cổ tức | Giá lô lẻ |
Ngày trả lô lẻ | Ngày thực hiện | ||
Ngày đăng ký cuối cùng | Tỷ lệ phân bổ quyền | Tỷ lệ thực hiện | Tỷ lệ thuế |
Giá lô lẻ | Ngày trả lô lẻ | Ngày trả cổ tức | Ngày thực hiện |
_NEWS_ID
_NEWS_ID
Kể từ ngày 13/01/2020, Công ty cổ phần chứng khoán Agribank (Agriseco) triển khai Hệ thống quản lý và giao dịch mới. Để tiếp tục sử dụng dịch vụ giao dịch ký quỹ (Margin) tại Agriseco, kính đề nghị Quý khách hàng xác nhận và đăng ký dịch vụ giao dịch ký quỹ trực tuyến.
3. Cam kết và xác nhận của Khách hàng về việc đăng ký dịch vụ giao dịch ký quỹ:
- Đã tìm hiểu kỹ và được hướng dẫn đầy đủ về dịch vụ giao dịch ký quỹ do Agriseco cung cấp trong từng thời kỳ; hoàn toàn ý thức được những rủi ro có thể phát sinh từ việc giao dịch ký quỹ đồng thời tự chịu mọi trách nhiệm đối với những rủi ro và thiệt hại phát sinh (nếu có).
- Cam kết hoàn thiện việc ký kết lại Hợp đồng mở tài khoản giao dịch ký quỹ tại các điểm giao dịch của Agriseco trước ngày 28/02/2020, sau ngày 28/02/2020 Quý khách chưa thực hiện ký kết lại Hợp đồng Giao dịch ký quỹ, Agriseco sẽ ngừng cung cấp dịch vụ Margin trên tài khoản của Quý khách hàng.
Mọi thông tin chi tiết, Quý khách liên hệ:
STT | Đơn vị | ĐT liên hệ | Địa chỉ liên hệ |
4. Xác nhận đăng ký sử dụng dịch vụ giao dịch ký quỹ:
Khi khách hàng Đăng ký sử dụng dịch vụ tại đây, đồng nghĩa với việc Khách hàng đã đọc, hiểu rõ, đồng ý với toàn bộ các nội dung và cam kết tuân thủ đầy đủ, chính xác các điều khoản giao dịch ký quỹ do Công ty cổ phần chứng khoán Agribank cung cấp trong từng thời kỳ.
Giờ khớp | Mã CK | KL khớp | Giá khớp |
---|
TXTIME | SYMBOL | MATCHQTTY | MATCHPRICE | |
Số hiệu lệnh | Sổ lưu ký | Tiểu khoản | Mua/bán | Mã CK | KL đặt | Giá đặt | Trạng thái | Thời gian |
---|
ORDERID | CUSTODYCD | AFACCTNO | EXECTYPE | SYMBOL | ORDERQTTY | QUOTEPRICE | ORSTATUS | TXTIME | |
Theo chỉ số thị trường: | 0 |
Theo KL khớp lệnh của mã: | 0 |
Theo KL khớp lệnh thị trường: | 0 |
Theo giá khớp của mã: | 0 |
Lệnh 1: MUA Giá |
Lệnh 2: Bán cắt lỗ Bán chốt lãi | ||
Kích hoạt lệnh khi giá TT < = | Kích hoạt lệnh khi giá TT > = | |
Khối lượng kích hoạt lệnh dừng: |
Kiểu giá thị trường: | Giá đang khớp Giá chào mua tốt nhất Giá chào bán tốt nhất Giá sàn Giá trần | |
Kích hoạt lệnh khi giá TT = | Kích hoạt lệnh khi giá TT = |
Giá đặt lệnh con: | Biên độ giá (+/-): | ||||||||
Khối lượng lệnh con: | Biên độ khối lượng (+/-): | ||||||||
Cách thức gửi lệnh: | Gửi tất cả 1 lần | Gửi trong khoảng thời gian | Gửi sau khi lệnh trước khớp hết | ||||||
Trong khoảng (giây): |
Lệnh: | Bán cắt lỗ | Bán chốt lãi |
Kích hoạt lệnh khi giá TT < = | Kích hoạt lệnh khi giá TT > = |
Khoảng dừng tuyệt đối: | Tỉ lệ phần trăm: | |||
Biên độ giá: | 0 bước giá | 1 bước giá | 2 bước giá | 3 bước giá |
Giá mua thấp nhất: | Giá bán cao nhất: |
Lệnh 1: Giá |
Lệnh 2: Giá |
Huỷ | Loại lệnh | Mã CK | Khối lượng | Loại giá | Giá đặt | Trạng thái | Khối lượng khớp | Giá khớp TB | Khối lượng còn lại | Đã huỷ | Số hiệu lệnh | Thời gian phát sinh | Mô tả lỗi |
---|
Hủy | EXECTYPE | SYMBOL | ORDERQTTY | PRICETYPE | QUOTEPRICE | ORSTATUS | EXECQTTY | AVGEXECPRICE | REMAINQTTY | CANCELQTTY | ORDERID | TXTIME | ERRORCODE |
Mã CK | Số lưu ký | Tiểu khoản | Mua/bán | Khối lượng | Loại lệnh | Giá |
---|
_SYMBOL | _CUSTODYCD | _AFCCTNO | _EXECTYPE | _ORDERQTTY | _PRICETYPE | _ATM |
Tổng giá trị giao dịch dự kiến: | _TOTALTMP | |
Mật khẩu (*) |
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng | Giá |
|
|
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng | Giá |
|
|
|||
Hiệu lực lệnh | Từ ngày | Đến ngày |
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh 1 | Mã CK 1 | Số lượng 1 | Giá 1 |
Lệnh 2 | Mã CK 2 | Số lượng 2 | Giá 2 |
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng | Giá |
|
|
|
Loại lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | |
Kích hoạt lệnh khi giá TT > = | |||
Khối lượng đặt lệnh dừng |
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng |
|
Hiệu lực lệnh | Từ ngày | Đến ngày |
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng |
|
Kiểu giá TT | Kích hoạt lệnh khi giá TT = Kích hoạt lệnh khi giá TT = |
|
|||
Hiệu lực lệnh | Từ ngày | Đến ngày |
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng |
|
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng |
|
Hiệu lực lệnh | Từ ngày | Đến ngày |
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng |
|
(Giáx1000) | |||
(%) |
Hiệu lực lệnh |
Có sử dụng Tn |
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng | Giá |
|
|
Lệnh | Tiểu khoản | Mã CK | Khối lượng | Giá |
|
|
Có sử dụng Tn |
|
Ngày giải ngân | |
Số tiền giải ngân | |
Số nợ gốc còn lại | |
Số nợ lãi trong hạn còn lại | |
Số nợ lãi đến hạn còn lại | |
Số nợ lãi quá hạn còn lại | |
Số nợ lãi trên gốc quá hạn còn lại | |
Tổng nợ lãi còn lại | |
Tổng số tiền nợ |
Số tiền trả nợ | |
Số tiền trả gốc | |
Số tiền trả nợ lãi | |
Tiền mặt thực có | |
Số tiền trả lãi trong hạn | |
Số tiền trả nợ lãi đến hạn | |
Số tiền trả lãi quá hạn | |
Số tiền trả lãi quá hạn cộng dồn trên gốc quá hạn |
Ngày giải ngân | PAYMENT_DisDate |
Số tiền trả nợ gốc | PAYMENT_Original_repayment_amount |
Số tiền trả nợ lãi | PAYMENT_Amount_Interest_Repayment |
Tổng số tiền trả nợ | PAYMENT_Amount_Total_Repayment |
Số tài khoản lưu ký | |
Số tiểu khoản | |
Ngày giải ngân | |
Số tiền giải ngân | |
Số nợ gốc còn lại |
Tổng nợ lãi còn lại | |
Ngày đáo hạn mới | |
Phí gia hạn | |
Tổng số tiền phí và nợ lãi phải trả khi gia hạn | |
Tiền mặt thực có |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1. Tên tổ chức cá nhân:
3. Địa chỉ thường chú:
4. Địa chỉ liên hệ:
6. Tài khoản giao dịch ký quỹ số: .1 Tại Agriseco.
8. Đề nghị của khách hàng: Gia hạn các khoản vay trên tài khoản GDKQ của khách hàng
- Số hiệu khoản vay đề nghị gia hạn: _LNSCHDID
- Giá trị khoản vay đề nghị gia hạn: VNĐ
- Thời gian gia hạn: ngày(kể từ ngày
- Ngày gia hạn:
- Các điều kiện khác áp dụng theo Quy định của Agriseco về giao dịch ký quỹ tại từng thời kỳ.
9. Cam kết của khách hàng:
- Tuân thủ và thực hiện đúng các quy định về dịch vụ giao dịch ký quỹ do Agriseco cung cấp, các điều khoản quy định của hợp đồng giao dịch ký quỹ và các văn bản ký kết với Agriseco;
- Hoàn trả nợ gốc, lãi và các chi phí phát sinh (nếu có) đúng hạn;
Số tài khoản lưu ký | AC_EXT_ACCNO |
Số tiểu khoản | AC_EXT_AFCCTNO |
Ngày đáo hạn mới | AC_EXT_NEWMATURITYDATE |
Phí gia hạn | AC_EXT_RENEWALFEE |
Tổng số tiền phí và nợ lãi phải trả khi gia hạn | AC_EXT_TOTALAMOUNTPAY |
AGRISECO triển khai Chữ ký số để cung cấp 100% dịch vụ thông qua giao dịch trực tuyến: từ đặt lệnh, ứng trước, chuyển tiền đi ngân hàng, vay cầm cố,... Chi phí mua Chữ ký số là 300,000 VND. Xem thêm tại https://ca.agr.vn
Email: Vui lòng nhập địa chỉ Email hợp lệ
Chú ý: Địa chỉ email trên là email đã đăng ký. Nếu thay đổi địa chỉ email trên trước khi thực hiện mua Chữ ký số, địa chỉ email mới sẽ được đăng ký thay cho địa chỉ email cũ (nếu đã có).
Chú ý: Sau khi nhập đúng mã PIN và nhấn Đăng ký, Số tiền 300,000VND sẽ khấu trừ trực tiếp vào tài khoản. Liên hệ 1900 5555 82 để biết thêm chi tiết.
Mã PIN: |
Số tài khoản | |
Tên khách hàng | |
Tên ngân hàng kết nối | |
Số tài khoản ngân hàng kết nối | |
Loại xác thực |
Số tài khoản | |
Yêu cầu | Đăng ký kết nối trực tiếp ngân hàng |
Tên ngân hàng kết nối | |
Số tài khoản ngân hàng kết nối | |
Pin thường Chứng thư số |
Số tài khoản | |
Tên khách hàng | |
Tên ngân hàng kết nối | |
Số tài khoản ngân hàng kết nối | |
Loại xác thực |
Số tài khoản | |
Yêu cầu | Xóa tài khoản chuyên biệt |
Tên ngân hàng kết nối | |
Số tài khoản ngân hàng kết nối | |
Pin thường Chứng thư số |
Số tài khoản | |
Hạn mức hiện tại/ngày |
|
Hạn mức mới |
Ngày đăng ký dịch vụ T+10 | |
Tên khách hàng | |
Địa chỉ | |
Điện thoại | |
Fax | |
Tài khoản giao dịch CK tại Agriseco | |
Số CMND/Hộ chiếu/ĐKKD/QĐTL/GPĐT | |
Ngày cấp | |
Nơi cấp |
Người đại diện theo pháp luật (nếu là tổ chức) | |
Chức vụ | |
Số CMTND/CCCD | |
Ngày cấp | |
Nơi cấp | |
Người được ủy quyền của KH tổ chức hoặc cá nhân | |
Chức vụ | |
Hợp đồng/giấy uỷ quyền số | |
Ngày Hợp đồng/giấy uỷ quyền | |
Hợp đồng/giấy uỷ quyền của |
Tên khách hàng |
Ngày ngừng sử dụng Gói sản phẩm T+10 | |
Tên khách hàng | |
Địa chỉ | |
Điện thoại | |
Fax | |
Tài khoản giao dịch CK tại Agriseco | |
Số CMND/Hộ chiếu/ĐKKD/QĐTL/GPĐT | |
Ngày cấp | |
Nơi cấp |
Người đại diện theo pháp luật (nếu là tổ chức) | |
Chức vụ | |
Số CMTND/CCCD | |
Ngày cấp | |
Nơi cấp | |
Người được ủy quyền của KH tổ chức hoặc cá nhân | |
Chức vụ | |
Hợp đồng/giấy uỷ quyền số |
Khách hàng tại đây yêu cầu ngừng sử dụng Gói sản phẩm T+10 đối với dịch vụ giao dịch ký quỹ chứng khoán và cam kết như sau: |
1. Các nghĩa vụ của Khách hàng với Agriseco liên quan đến việc sử dụng Gói sản phẩm T+10 vẫn sẽ ràng buộc trách nhiệm của Khách hàng cho đến khi nghĩa vụ đó được thực hiện toàn bộ và dứt điểm. |
2. Ngày ngừng sử dụng Gói sản phẩm T+10: Kể từ ngày Agriseco chấp nhận đề nghị ngừng sử dụng Gói sản phẩm T+10. |
3. Khi Khách hàng không còn sử dụng Gói sản phẩm T+10, các giao dịch mua/bán, các khoản vay giao dịch ký quỹ của Khách hàng phát sinh kể từ ngày ngừng sử dụng Gói sản phẩm T+10 mặc nhiên được áp dụng theo quy định chung của dịch vụ giao dịch ký quỹ chứng khoán và các quy định khác của Công ty. |
4. Các khoản vay giao dịch ký quỹ của Khách hàng phát sinh trong thời gian hiệu lực của Gói sản phẩm T+ 10 sẽ được áp dụng lãi suất của Gói sản phẩm T+10. |
Tôi đã đọc và đồng ý với nội dung cam kết bên trên
|
Ngày đăng ký | |
Số chứng từ đăng ký |
Số tài khoản chuyển | Số tiểu khoản chuyển | Số TK thụ hưởng | Ngân hàng thụ hưởng | Số tiền chuyển | Phí chuyển |
---|
_AUTOID | Custodycd | _ACCOUNT | _BENEFACCT | _BENEFBANK | _AMOUNT | _FEEAMT |
|
|
_TEXT
|
|
_TITLE
|
|
Tên người thụ hưởng | |
Số TK ngân hàng | |
Tên ngân hàng | |
Chi nhánh | |
Thành phố | |
Tên gợi nhớ | |
messageText |
messageText |